disruption /dis"rʌpʃn/ danh từ sự đập gãy, sự đập vỗ, sự phá vỡ; sự gẫy vỡ chứng trạng xâu xé, tình trạng chia rẽ (điện học) sự đánh thủng đổ vỡGiải mê say VN: Sự xong không thông thường trong việc tiến hành một chương trình, thường cơ mà không phải luôn luôn dẫn đến công dụng bàn phím bị đông cứng hoặc bị một trạng thái tạm thời nào đó. Trong phần lớn các ngôi trường hợp, các bạn phải khởi động lạnh lại mang đến máy để ra cử sự đổ vỡ.đứt đoạnphân rãsự tấn công thủngsự đập gãysự có tác dụng hỏngsự ngắtsự phá vỡLĩnh vực: toán & tinphá hủydisruption planemặt đứt gãyservice disruptionsự cách quãng phục vụ o sự đứt đoạn, sự phân rã
ADJ. considerable, enormous, great, major, massive, serious, severe | minimum how khổng lồ organize the building work so as lớn cause minimum disruption | widespread | undue to allow the school to lớn function without undue disruption | inevitable | economic, family, political, social the effects of family disruption during childhood | traffic
VERB + DISRUPTION cause, create, lead khổng lồ | suffer The đô thị centre suffered some disruption due to lớn a bomb scare. | avoid, prevent | minimize
DISRUPTION + VERB occur
PREP. ~ khổng lồ The bombing campaign caused massive disruption to lớn industry.