◘ | |
| ■ | khổng lồ rouse; khổng lồ excite; khổng lồ stimulate |
| ⁃ | Những chất ma tuý kích ưng ý hệ thần kinh |
| Drugs that excite the nervous system |
| ⁃ | Kích thích sự tiêu hóa miệng |
| To stimulate appetite |
| ■ | (sinch học) stimulus |
| ⁃ | Kích thích mang lại sản prúc mau đẻ |
| To induce a pregnant woman |
| kích say mê khiếp tế: economic incentive |
| các biện pháp chi tiêu kích say đắm tởm tế |
| chất kích thích sinc trưởng |
| ■ growth (promoting) factor |
| ■ growth stimulating factor |
| chế phẩm kích phù hợp quá trình chín của thịt |
| cơ chế kích phù hợp tởm tế |
| ■ business encouragement policy |
| chính sách kích mê say kinh tế |
| đầu tư chi tiêu (của chính phủ) nhằm kích thích nền khiếp tế |
| ■ pump priming (pump-priming) |
| chi tiêu của chính phủ nước nhà để kích say đắm nền gớm tế |
| ■ pump priming (pump-priming) |
| đầu tư chi tiêu được kích thích |
| hiệu quả kích ham mê tởm tế |
| kích yêu thích cho vay vốn vốn |
| kích thích hợp hoạt động tởm tế |
| kim chỉ nan kích thích hợp ghê tế |
| cách thức kích say mê tiềm thức |
| sự kích ham mê mãi lực, mức độ mua |
| ■ stimulation of purchasing power |
| tính nằm trong ngưỡng kích mê thích dưới |
| chi tiêu và sử dụng được kích thích |
kích thích- đgt (H. thích: sử dụng mũi nhọn nhằm đâm) 1.
Xem thêm: Một Số Địa Chỉ Xem Bói Hay Uy Tín Ở Sài Gòn, Tổng Hợp Địa Chỉ Xem Bói Tại
Làm tăng sự hoạt động vui chơi của những cơ quan trong cơ thể: Vị chua kích phù hợp đường nước bọt; Các dây thần kinh bị kích say đắm. 2. Thúc đẩy cho mạnh bạo lên: Tổ quốc khi nào cũng là nhân tố kích say mê sâu sắc độc nhất vô nhị (PhVĐồng).